Đọc nhanh: 手感 (thủ cảm). Ý nghĩa là: xúc cảm; cảm giác (khi sờ mó). Ví dụ : - 手感柔和。 tay sờ cảm thấy mềm mại.
手感 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xúc cảm; cảm giác (khi sờ mó)
用手抚摸时的感觉
- 手感 柔和
- tay sờ cảm thấy mềm mại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手感
- 感觉 刷 手机 时间 过得 好 快
- Lướt điện thoại cảm giác thời gian trôi qua rất nhanh.
- 极具 民俗 手工 质感 的 小 背心 , 与 七分裤 合奏 随性 的 优雅 情调
- Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.
- 手术室 里 散发出 阵阵 刺鼻 的 药水 气味 , 使人 感到 害怕
- Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
- 他 喜欢 光滑 的 手感
- Anh ấy thích cảm giác mịn màng.
- 手术 后 你 咀嚼 和 吞咽 都 会 感到 困难
- Sau khi phẫu thuật bạn sẽ gặp khó khăn khi nhai và nuốt.
- 他 感到 这个 问题 有些 烫手
- anh ấy cảm thấy việc này rất khó giải quyết.
- 他们 分手时 非常 伤感
- Họ rất buồn khi nói lời chia ly.
- 预防 感冒 的 最好 方法 是 勤洗手 和 穿 暖和 的 衣物
- Phương pháp tốt nhất để phòng ngừa cảm lạnh là thường xuyên rửa tay và mặc ấm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
感›
手›