Đọc nhanh: 手指头肚儿 (thủ chỉ đầu đỗ nhi). Ý nghĩa là: mặt đầu đốt ngón tay.
手指头肚儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt đầu đốt ngón tay
手指末端有指纹的略微隆起的部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手指头肚儿
- 手 头儿 不 方便
- trong tay không có nhiều tiền; trong tay chả dư dật gì; kẹt tiền.
- 他 磨破 了 手指头
- Anh ấy cọ xát đến chảy máu ngón tay.
- 他 住 在 村子 的 南 头儿
- Anh ấy sống ở đầu phía nam của làng.
- 我 现在 手 头儿 不 方便
- Bây giờ trong tay tôi trong tay chả dư dật gì.
- 现在 我 手头 宽 一点儿
- Bây giờ tôi giàu có chút rồi.
- 手头 方便 的话 , 就 借 点儿 钱 给 我
- Nếu dư dả thì cho tôi mượn chút tiền.
- 隧道 里头 黑洞洞 的 , 伸手不见五指
- Đường hầm tối om, xoè tay ra không thấy ngón.
- 你 要是 手 头儿 紧 的话 , 房租 下个月 再交 也 行
- Nếu cậu có hơi kẹt thì tiền thuê nhà tháng sau nộp cũng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
头›
手›
指›
肚›