Đọc nhanh: 手重 (thủ trọng). Ý nghĩa là: mạnh tay; nặng tay; quá tay. Ví dụ : - 捅火时手重了些,把炉子里没烧尽的煤块儿都给捅下来了。 chọc lò hơi mạnh tay một tý làm rớt những hòn than chưa cháy hết.
手重 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạnh tay; nặng tay; quá tay
动作时手用力较猛
- 捅 火时 手重 了 些 , 把 炉子 里 没 烧尽 的 煤块 儿 都 给 捅 下来 了
- chọc lò hơi mạnh tay một tý làm rớt những hòn than chưa cháy hết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手重
- 粗重 的 手
- bàn tay to khoẻ.
- 两人 紧紧 握手 , 互道珍重
- hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 手册 里 有 重要 信息
- Trong vở ghi có thông tin quan trọng.
- 突然 觉得 手上 的 刀 变得 很 重
- Đột nhiên cảm thấy con dao trên tay trở nên rất nặng
- 前 综合 格斗 重量级 选手
- Anh ấy là cựu ứng cử viên MMA hạng nặng.
- 他 出手 很 重
- Anh ấy ra tay rất nặng.
- 他 凭着 过人 的 智慧 和 手段 , 赢得 公司 各 人员 的 尊重
- Với trí tuệ và bản lĩnh hơn người của mình, anh ấy đã giành được sự tôn trọng của mọi người trong công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
重›