Đọc nhanh: 大酒大肉 (đại tửu đại nhụ). Ý nghĩa là: ăn uống linh đình.
大酒大肉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn uống linh đình
指菜肴丰盛,大吃大喝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大酒大肉
- 他 称觞 祝酒 给 大家
- Anh ấy nâng chén rượu chúc mọi người.
- 大家 摆酒 为 他们 送行
- Mọi người bày rượu tiễn anh ấy.
- 弓背 鱼 的 肉 非常 好吃 , 赢得 大多数 客户 的 青睐
- Thịt cá thác lác rất thơm ngon và chiếm được sự yêu thích của hầu hết thực khách
- 你 喜欢 吃 加拿大 熏肉
- Bạn thưởng thức thịt xông khói Canada.
- 牛 的 大腿 的 肌肉 很 好吃
- Thớ thịt bắp bò rất ngon
- 快 给 大家 筛酒 喝
- Nhanh rót rượu cho mọi người uống.
- 我 发薪日 大鱼大肉 加 烟酒 肝 都 是 没 你们 累
- Các cô gái đã làm việc chăm chỉ hơn gan của tôi vào ngày nhận lương.
- 他 本来 不 大会 喝酒 , 可是 在 宴会 上 也 不得不 应个 景儿
- anh ấy vốn không biết uống rượu nhiều, nhưng trong bữa tiệc cũng phải hợp với hoàn cảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
⺼›
肉›
酒›