Đọc nhanh: 大肉 (đại nhụ). Ý nghĩa là: thịt heo; thịt lợn. Ví dụ : - 我发薪日大鱼大肉加烟酒肝都是没你们累 Các cô gái đã làm việc chăm chỉ hơn gan của tôi vào ngày nhận lương.
大肉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thịt heo; thịt lợn
指猪肉
- 我 发薪日 大鱼大肉 加 烟酒 肝 都 是 没 你们 累
- Các cô gái đã làm việc chăm chỉ hơn gan của tôi vào ngày nhận lương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大肉
- 你 尝 得出 炖肉 里 有 大蒜 味儿 吗
- Bạn có thể nếm được hương tỏi trong thịt hầm không?
- 饺子馅 是 猪肉 大葱
- Nhân sủi cảo là thịt lợn và hành lá.
- 职业 进取心 以及 如 大力 水手 般的 右臂 肌肉
- Một đạo đức làm việc và một cánh tay phải như giáo hoàng.
- 动物 的 种类 可 分为 食肉动物 和 食草动物 两大类
- Các loại động vật có thể được chia thành hai loại: động vật ăn thịt và động vật ăn cỏ.
- 这种 猪 的 骨架 大 , 而且 瘦肉率 很 高
- Con lợn này xương to, vì thế tỉ lệ nạc rất cao.
- 你 喜欢 吃 加拿大 熏肉
- Bạn thưởng thức thịt xông khói Canada.
- 牛 的 大腿 的 肌肉 很 好吃
- Thớ thịt bắp bò rất ngon
- 我 觉得 我会 得到 小牛肉 的 大奖章
- Tôi nghĩ tôi sẽ có huy chương thịt bê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
⺼›
肉›