Đọc nhanh: 新官上任三把火 (tân quan thượng nhiệm tam bả hoả). Ý nghĩa là: (của một quan chức mới được bổ nhiệm) để thực hiện những thay đổi táo bạo khi nhậm chức (thành ngữ).
新官上任三把火 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (của một quan chức mới được bổ nhiệm) để thực hiện những thay đổi táo bạo khi nhậm chức (thành ngữ)
(of a newly appointed official) to make bold changes on assuming office (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新官上任三把火
- 新建 的 火车站 有 三个 宽敞明亮 的 候车室
- Nhà ga xe lửa mới được xây dựng có ba phòng chờ rộng rãi và sáng sủa.
- 我 回到 柜前 , 把 泰迪熊 和 图画书 重新 堆上去
- Tôi trở lại tủ, chất đống gấu bông và sách ảnh lên.
- 你 把 责任 栽 在 他 身上
- Bạn đổ trách nhiệm lên anh ấy.
- 他 把 金属丝 重新 焊上去 了
- Anh ta đã hàn lại sợi kim loại lên.
- 他 顽固不化 把 我 气得 火冒三丈
- Anh ta cứ kiên định không chịu thay đổi làm tôi tức điên lên!
- 新泽西州 最 年轻 的 上诉 法院 法官
- Thẩm phán tòa phúc thẩm trẻ nhất ở New Jersey
- 他 的 评论 把 她 气得 火冒三丈
- Nhận xét của anh ta làm cô ấy tức điên lên.
- 管弦乐队 新来 的 指挥 一 上任 就 先 把 较差 的 演奏 人员 清除 出去 了
- Ngay sau khi nhận chức, người chỉ huy mới của dàn nhạc giao hưởng ngay lập tức đã loại bỏ những nghệ sĩ biểu diễn kém chất lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
上›
任›
官›
把›
新›
火›