Đọc nhanh: 好胀 (hảo trướng). Ý nghĩa là: Chướng bụng. Ví dụ : - 我吃多了,肚子好胀,我去走走路,消消食 Tôi ăn nhiều quá rồi, bụng chướng quá, tôi đi dạo chút cho tiêu cơm.
好胀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chướng bụng
- 我 吃 多 了 , 肚子 好胀 , 我 去 走 走路 , 消 消食
- Tôi ăn nhiều quá rồi, bụng chướng quá, tôi đi dạo chút cho tiêu cơm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好胀
- 一片 好心
- lòng tốt; tấm lòng vàng.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 一日 需吃 好 三餐
- Một ngày cần ăn đủ ba bữa
- 我 吃 多 了 , 肚子 好胀 , 我 去 走 走路 , 消 消食
- Tôi ăn nhiều quá rồi, bụng chướng quá, tôi đi dạo chút cho tiêu cơm.
- 一番 好意
- tấm lòng tốt
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
- 一 提起 这件 事来 他 就 好笑
- Hễ nhắc đến chuyện này là anh ấy bật cười.
- 一定 要 把 淮河 修好
- nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
胀›