Đọc nhanh: 手头儿紧 (thủ đầu nhi khẩn). Ý nghĩa là: Hơi kẹt; không có đủ tiền xài. Ví dụ : - 你要是手头儿紧的话,房租下个月再交也行。 Nếu cậu có hơi kẹt thì tiền thuê nhà tháng sau nộp cũng được.
手头儿紧 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hơi kẹt; không có đủ tiền xài
- 你 要是 手 头儿 紧 的话 , 房租 下个月 再交 也 行
- Nếu cậu có hơi kẹt thì tiền thuê nhà tháng sau nộp cũng được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手头儿紧
- 手 头儿 不 方便
- trong tay không có nhiều tiền; trong tay chả dư dật gì; kẹt tiền.
- 我 现在 手 头儿 不 方便
- Bây giờ trong tay tôi trong tay chả dư dật gì.
- 现在 我 手头 宽 一点儿
- Bây giờ tôi giàu có chút rồi.
- 手头 方便 的话 , 就 借 点儿 钱 给 我
- Nếu dư dả thì cho tôi mượn chút tiền.
- 婴儿 紧紧 地操 着 母亲 的 手
- Em bé nắm chặt tay mẹ.
- 她 手头 有点 紧
- Cô ấy hơi thiếu tiền.
- 你 要是 手 头儿 紧 的话 , 房租 下个月 再交 也 行
- Nếu cậu có hơi kẹt thì tiền thuê nhà tháng sau nộp cũng được.
- 在 疫情 的 影响 下 , 我 工作 也 没 了 , 现在 手头 有点 紧
- Dưới ảnh hưởng của dịch bệnh, công việc cũng mất, giờ tôi hơi kẹt tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
头›
手›
紧›