Đọc nhanh: 手头紧 (thủ đầu khẩn). Ý nghĩa là: thiếu hụt tài chính, thắt chặt tài chính, tiền bạc; kẹt tiền, bấn. Ví dụ : - 他手头紧巴巴的,需要我们帮助。 Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi
手头紧 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu hụt tài chính, thắt chặt tài chính, tiền bạc; kẹt tiền
钱不够用,而不是没钱
- 他 手头 紧巴巴 的 , 需要 我们 帮助
- Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi
✪ 2. bấn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手头紧
- 他 手头 紧巴巴 的 , 需要 我们 帮助
- Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi
- 他 握紧 了 拳头
- Anh ta siết chặt nắm đấm.
- 两人 紧紧 握手 , 互道珍重
- hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 他 紧张 得 甚至 手心 出汗
- Anh lo lắng đến mức lòng bàn tay đổ mồ hôi.
- 她 手头 有点 紧
- Cô ấy hơi thiếu tiền.
- 你 要是 手 头儿 紧 的话 , 房租 下个月 再交 也 行
- Nếu cậu có hơi kẹt thì tiền thuê nhà tháng sau nộp cũng được.
- 在 疫情 的 影响 下 , 我 工作 也 没 了 , 现在 手头 有点 紧
- Dưới ảnh hưởng của dịch bệnh, công việc cũng mất, giờ tôi hơi kẹt tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
手›
紧›