Đọc nhanh: 手头字 (thủ đầu tự). Ý nghĩa là: chữ giản thể (chữ Hán).
手头字 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chữ giản thể (chữ Hán)
简体字的旧称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手头字
- 他 手头 紧巴巴 的 , 需要 我们 帮助
- Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi
- 他 手头 有 把 号码 锁 的 原型 , 想要 你 去 校验
- Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.
- 他 在 木头 上 刻字
- Anh ấy khắc chữ trên gỗ.
- 他 用 两手支 着 头
- Anh ấy dùng hai tay chống cằm.
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 他 好 想 与 他 携手 从 天光 乍破 走到 暮 雪白 头
- cô ấy rất muốn năm tay anh ấy, từ thanh xuân đến lúc đầu bạc
- 他 用 受伤 的 手指 打字
- Anh ấy gõ chữ bằng ngón tay bị thương.
- 你 如果 一时 手头不便 , 我 可以 先垫 上
- nếu anh lỡ có kẹt tiền, tôi có thể ứng trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
字›
手›