Đọc nhanh: 简化字 (giản hoá tự). Ý nghĩa là: Chữ giản thể.
简化字 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chữ giản thể
简化字是官方公布的简体汉字,通常指《第一批简体字表》、《简化字总表》的字,有时也包括《第二次汉字简化方案(草案)》。一简字和二简字主要源于古字、俗字、异体字、草书楷化字。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简化字
- 汉字 简化 方案
- Phương án giản lược hóa tiếng Hán.
- 小写字母 较 简洁
- Chữ viết thường đơn giản hơn.
- 老师 在 简化 文字 表述
- Thầy giáo đang giản lược cách điễn đạt văn.
- 对约格 来说 把 丙烷 换成 氧化亚氮 很 简单
- Không khó để Jorge chuyển propan thành nitơ.
- 他们 简化 手续
- Bọn họ đơn giản hóa thủ tục.
- 看 一款 简单 填字游戏 如何 月入数万 元
- Hãy xem cách một trò chơi ô chữ đơn giản có thể kiếm được hàng chục nghìn đô la một tháng.
- 他们 尽力 简化 了 电视机 的 主板
- Họ đã cố gắng hết sức để đơn giản hóa bo mạch chủ của TV.
- 这是 汉字 简化 方案
- Đây là phương án giản hóa chữ Hán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
字›
简›