Đọc nhanh: 扁桃腺炎 (biển đào tuyến viêm). Ý nghĩa là: viêm amiđan.
扁桃腺炎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viêm amiđan
tonsillitis
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扁桃腺炎
- 切除 扁桃腺
- cắt a-mi-đan
- 扁桃腺 发炎
- viêm a-mi-đan
- 可能 是 前列腺炎 只是 很 简单 的 炎症
- Khả năng là viêm tuyến tiền liệt viêm đơn thuần.
- 今天 的 天气炎热 至极
- Thời tiết hôm nay vô cùng nóng bức.
- 因为 腮腺炎 她 接连 卧床 好几 星期
- Bởi vì bị viêm tuyến nước bọt, cô ấy phải nằm liệt giường một vài tuần liền.
- 扁桃体 肥大
- a-mi-dan bị sưng tấy.
- 扁桃体 发炎 了 , 最好 切除
- Viêm amidan rồi, tốt nhất nên cắt đi.
- 他 患 了 重感冒 , 而且 喉咙 发炎
- Anh ấy bị cảm nặng và viêm họng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扁›
桃›
炎›
腺›