Đọc nhanh: 胰腺炎 (di tuyến viêm). Ý nghĩa là: Viêm tuyến tụy.
胰腺炎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Viêm tuyến tụy
胰腺炎是胰腺因胰蛋白酶的自身消化作用而引起的疾病。胰腺有水肿、充血,或出血、坏死。临床上出现腹痛、腹胀、恶心、呕吐、发热等症状。化验血和尿中淀粉酶含量升高等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胰腺炎
- 他 喉咙 发炎 了
- Cổ họng anh ấy bị viêm.
- 他 的 喉咙 发炎 了
- Anh ấy bị viêm họng.
- 扁桃腺 发炎
- viêm a-mi-đan
- 可能 是 前列腺炎 只是 很 简单 的 炎症
- Khả năng là viêm tuyến tiền liệt viêm đơn thuần.
- 他 的 牙龈 有点儿 发炎
- Nướu của anh ấy hơi bị viêm.
- 因为 腮腺炎 她 接连 卧床 好几 星期
- Bởi vì bị viêm tuyến nước bọt, cô ấy phải nằm liệt giường một vài tuần liền.
- 他 患 了 重感冒 , 而且 喉咙 发炎
- Anh ấy bị cảm nặng và viêm họng.
- 他 气管炎 犯 了 , 嗓子 里 呼噜 呼噜 老响
- anh ấy bị viêm khí quản, khò khè mãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炎›
胰›
腺›