Đọc nhanh: 乳腺炎 (nhũ tuyến viêm). Ý nghĩa là: viêm tuyến sữa (thường thấy ở các bà mẹ đang cho con bú); viêm hạch sữa.
乳腺炎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viêm tuyến sữa (thường thấy ở các bà mẹ đang cho con bú); viêm hạch sữa
妇女乳腺的炎症,多见于哺乳期,发病时,体温急剧上升,局部肿胀、发红,有剧痛,有的化脓通称奶疮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乳腺炎
- 我 有 阿姨 是 患 乳腺癌 去世 的
- Tôi có một người cô đã chết vì bệnh ung thư vú.
- 她 得 了 乳腺癌
- Cô ấy bị ung thư vú.
- 乳腺癌 是 严重 的 问题
- Ung thư vú là một vấn đề nghiêm trọng.
- 你 可以 跟 我 这例 乳腺癌 病人
- Bạn sẽ được với tôi về bệnh ung thư vú.
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 扁桃腺 发炎
- viêm a-mi-đan
- 可能 是 前列腺炎 只是 很 简单 的 炎症
- Khả năng là viêm tuyến tiền liệt viêm đơn thuần.
- 因为 腮腺炎 她 接连 卧床 好几 星期
- Bởi vì bị viêm tuyến nước bọt, cô ấy phải nằm liệt giường một vài tuần liền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乳›
炎›
腺›