Đọc nhanh: 扁桃腺 (biển đào tuyến). Ý nghĩa là: hạch cửa họng; a-mi-đan, nấm cổ họng. Ví dụ : - 扁桃腺发炎 viêm a-mi-đan. - 切除扁桃腺 cắt a-mi-đan
扁桃腺 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hạch cửa họng; a-mi-đan
分布在上呼吸道内的一些类似淋巴结的组织一般说的扁桃体指腭部的扁桃体,左右各一,形状象扁桃也叫扁桃体
- 扁桃腺 发炎
- viêm a-mi-đan
- 切除 扁桃腺
- cắt a-mi-đan
✪ 2. nấm cổ họng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扁桃腺
- 你 可以 跟 我 这例 乳腺癌 病人
- Bạn sẽ được với tôi về bệnh ung thư vú.
- 切除 扁桃腺
- cắt a-mi-đan
- 唾液 是 由 口腔 的 唾液腺 分泌 出来 的
- Nước bọt được tiết ra từ tuyến nước bọt trong miệng.
- 扁桃腺 发炎
- viêm a-mi-đan
- 可能 是 前列腺炎 只是 很 简单 的 炎症
- Khả năng là viêm tuyến tiền liệt viêm đơn thuần.
- 扁桃体 肥大
- a-mi-dan bị sưng tấy.
- 扁桃体 发炎 了 , 最好 切除
- Viêm amidan rồi, tốt nhất nên cắt đi.
- 内分泌学 研究 身体 腺体 和 激素 以及 他们 之间 相关 的 失调 的 科学
- Nội tiết học nghiên cứu về cơ thể, tuyến nội tiết và hormone cũng như các rối loạn liên quan giữa chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扁›
桃›
腺›