Ý nghĩa của từ 腺 theo âm hán việt
腺 là gì? 腺 (Tuyến). Bộ Nhục 肉 (+9 nét). Tổng 13 nét but (ノフ一一ノ丨フ一一丨フノ丶). Ý nghĩa là: Tuyến, hạch. Từ ghép với 腺 : 乳腺 Tuyến sữa, 汗腺 Tuyến mồ hôi, 唾液腺 Tuyến nước bọt, 甲狀腺 Tuyến giáp trạng., “nhũ tuyến” 乳腺 hạch sữa Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Trong thể xác các động vật chỗ nào bật chất nước ra gọi là tuyến. Như nhũ tuyến 乳腺 hạch sữa, hãn tuyến 汗腺 hạch mồ hôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (giải) Tuyến, hạch
- 乳腺 Tuyến sữa
- 汗腺 Tuyến mồ hôi
- 唾液腺 Tuyến nước bọt
- 甲狀腺 Tuyến giáp trạng.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tuyến, hạch
- “nhũ tuyến” 乳腺 hạch sữa
- “hãn tuyến” 汗腺 tuyến mồ hôi.
Từ ghép với 腺