Đọc nhanh: 扁桃 (biển đào). Ý nghĩa là: đào dẹt; cây biển đào; hạnh đào, trái mận đào, bàn đào. Ví dụ : - 切除扁桃腺 cắt a-mi-đan. - 扁桃体肥大 a-mi-dan bị sưng tấy.. - 扁桃腺发炎 viêm a-mi-đan
✪ 1. đào dẹt; cây biển đào; hạnh đào
落叶乔木,树皮灰色,叶披针形,花粉红色,果实卵圆形,光滑,易破裂果仁供食用或药用
- 切除 扁桃腺
- cắt a-mi-đan
- 扁桃体 肥大
- a-mi-dan bị sưng tấy.
- 扁桃腺 发炎
- viêm a-mi-đan
- 扁桃体 发炎 了 , 最好 切除
- Viêm amidan rồi, tốt nhất nên cắt đi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. trái mận đào
这种植物的果实
扁桃 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bàn đào
'蟠桃'1
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扁桃
- 妈妈 买 桃子
- Mẹ mua quả đào.
- 切除 扁桃腺
- cắt a-mi-đan
- 扁桃腺 发炎
- viêm a-mi-đan
- 扁桃体 肥大
- a-mi-dan bị sưng tấy.
- 孩子 喜欢 吃 核桃
- Trẻ con thích ăn hồ đào.
- 扁桃体 发炎 了 , 最好 切除
- Viêm amidan rồi, tốt nhất nên cắt đi.
- 孩子 喜欢 吃 猕猴桃
- Trẻ em rất thích ăn kiwi.
- 她 买 了 一双 桃形 的 耳环
- Cô ấy mua đôi bông tai hình quả đào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扁›
桃›