Đọc nhanh: 扁桃体 (biển đào thể). Ý nghĩa là: a-mi-đan; hạch cửa họng. Ví dụ : - 扁桃体发炎了,最好切除。 Viêm amidan rồi, tốt nhất nên cắt đi.
扁桃体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. a-mi-đan; hạch cửa họng
分布在上呼吸道内的一些类似淋巴结的组织一般说的扁桃体指腭部的扁桃体,左右各一,形状像扁桃也叫扁桃腺
- 扁桃体 发炎 了 , 最好 切除
- Viêm amidan rồi, tốt nhất nên cắt đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扁桃体
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 切除 扁桃腺
- cắt a-mi-đan
- 扁桃腺 发炎
- viêm a-mi-đan
- 一种 包含 三个 实体 的 组合
- Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
- 扁桃体 肥大
- a-mi-dan bị sưng tấy.
- 扁桃体 发炎 了 , 最好 切除
- Viêm amidan rồi, tốt nhất nên cắt đi.
- 一体 浑然
- một khối
- 七爷 每天 锻炼身体
- Ông Thất tập thể dục mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
扁›
桃›