Đọc nhanh: 房屋基础 (phòng ốc cơ sở). Ý nghĩa là: Móng nhà.
房屋基础 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Móng nhà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房屋基础
- 他 奠下 成功 基础
- Anh ấy đặt nền tảng thành công.
- 他家 房屋 很 简陋
- Nhà của anh ấy rất sơ sài.
- 建筑 房屋 一定 要 把 根基 打 好
- xây dựng nhà nhất định phải xây móng cho chắc.
- 你 可以 从 基础知识 着手
- Bạn có thể bắt đầu từ kiến thức cơ bản.
- 为 公司 的 发展 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho sự phát triển của công ty.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
- 他们 在 进行 房屋 装修
- Họ đang sửa sang lại căn hộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
基›
屋›
房›
础›