告白书 Gàobái shū
volume volume

Từ hán việt: 【cáo bạch thư】

Đọc nhanh: 告白书 (cáo bạch thư). Ý nghĩa là: Công khai thông tin (Disclosure ).

Ý Nghĩa của "告白书" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

告白书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Công khai thông tin (Disclosure )

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告白书

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 发出 fāchū le 告白 gàobái

    - Trường học đã đưa ra thông báo.

  • volume volume

    - 鼓起勇气 gǔqǐyǒngqì 告白 gàobái

    - Anh ấy lấy hết can đảm để tỏ tình.

  • volume volume

    - gào 全国同胞 quánguótóngbāo shū

    - đọc thư tuyên bố với đồng bào cả nước; ngỏ lời với đồng bào cả nước.

  • volume volume

    - yuán shū 其事 qíshì 以告 yǐgào

    - liền viết việc này ra để báo cho biết.

  • volume volume

    - gēn 告白 gàobái le

    - Anh ấy tỏ tình với tôi rồi.

  • volume volume

    - 墙上 qiángshàng 贴着 tiēzhe 告白 gàobái

    - Trên tường có dán thông báo.

  • volume volume

    - zài 公园 gōngyuán 告白 gàobái

    - Cô ấy tỏ tình trong công viên.

  • volume volume

    - xiàng 告白 gàobái le

    - Anh ấy đã nói rõ với cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao