房屋 fángwū
volume volume

Từ hán việt: 【phòng ốc】

Đọc nhanh: 房屋 (phòng ốc). Ý nghĩa là: nhà; toà nhà; ngôi nhà. Ví dụ : - 这些房屋很古老。 Những ngôi nhà này rất cũ.. - 我们要修缮房屋。 Chúng tôi cần sửa chữa nhà.. - 房屋价格逐年上涨。 Giá nhà tăng từng năm.

Ý Nghĩa của "房屋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

房屋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhà; toà nhà; ngôi nhà

房子 (总称)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 房屋 fángwū hěn 古老 gǔlǎo

    - Những ngôi nhà này rất cũ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 修缮 xiūshàn 房屋 fángwū

    - Chúng tôi cần sửa chữa nhà.

  • volume volume

    - 房屋 fángwū 价格 jiàgé 逐年 zhúnián 上涨 shàngzhǎng

    - Giá nhà tăng từng năm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房屋

  • volume volume

    - 地震 dìzhèn cuī 房屋 fángwū

    - Động đất phá hủy nhà cửa.

  • volume volume

    - 大火 dàhuǒ 损了 sǔnle 那栋 nàdòng 房屋 fángwū

    - Ngọn lửa lớn phá hỏng ngôi nhà đó.

  • volume volume

    - 土石 tǔshí liú 造成 zàochéng le 很多 hěnduō 房屋 fángwū 倒塌 dǎotā

    - Sạt lở đất đã khiến cho nhiều ngôi nhà bị sập.

  • volume volume

    - 建筑 jiànzhù 房屋 fángwū 一定 yídìng yào 根基 gēnjī hǎo

    - xây dựng nhà nhất định phải xây móng cho chắc.

  • volume volume

    - 大风 dàfēng 破坏 pòhuài le 房屋 fángwū dǐng

    - Gió lớn phá hỏng mái nhà.

  • volume volume

    - 个人 gèrén yǒu 一套 yītào 两室 liǎngshì 厅房 tīngfáng 房屋 fángwū 诚意 chéngyì 出租 chūzū

    - Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê

  • volume volume

    - 出让 chūràng le 自己 zìjǐ de 房屋 fángwū

    - Anh ấy bán lại căn nhà của mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 进行 jìnxíng 房屋 fángwū 装修 zhuāngxiū

    - Họ đang sửa sang lại căn hộ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ốc
    • Nét bút:フ一ノ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMIG (尸一戈土)
    • Bảng mã:U+5C4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao