Đọc nhanh: 房屋 (phòng ốc). Ý nghĩa là: nhà; toà nhà; ngôi nhà. Ví dụ : - 这些房屋很古老。 Những ngôi nhà này rất cũ.. - 我们要修缮房屋。 Chúng tôi cần sửa chữa nhà.. - 房屋价格逐年上涨。 Giá nhà tăng từng năm.
房屋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà; toà nhà; ngôi nhà
房子 (总称)
- 这些 房屋 很 古老
- Những ngôi nhà này rất cũ.
- 我们 要 修缮 房屋
- Chúng tôi cần sửa chữa nhà.
- 房屋 价格 逐年 上涨
- Giá nhà tăng từng năm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房屋
- 地震 摧 房屋
- Động đất phá hủy nhà cửa.
- 大火 损了 那栋 房屋
- Ngọn lửa lớn phá hỏng ngôi nhà đó.
- 土石 流 造成 了 很多 房屋 倒塌
- Sạt lở đất đã khiến cho nhiều ngôi nhà bị sập.
- 建筑 房屋 一定 要 把 根基 打 好
- xây dựng nhà nhất định phải xây móng cho chắc.
- 大风 破坏 了 房屋 顶
- Gió lớn phá hỏng mái nhà.
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
- 他 出让 了 自己 的 房屋
- Anh ấy bán lại căn nhà của mình.
- 他们 在 进行 房屋 装修
- Họ đang sửa sang lại căn hộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屋›
房›