Đọc nhanh: 房屋售价类比估值法 (phòng ốc thụ giá loại bí cổ trị pháp). Ý nghĩa là: Phân tích thị trường so sánh (Competivitve Market Analysis).
房屋售价类比估值法 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phân tích thị trường so sánh (Competivitve Market Analysis)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房屋售价类比估值法
- 古铃 价值 难以 估量
- Giá trị của chuông cổ khó có thể ước lượng.
- 零售价格 比 批发价格 贵
- Giá bán lẻ cao hơn giá bán sỉ.
- 房屋 价格 逐年 上涨
- Giá nhà tăng từng năm.
- 它 的 价值 比 我 想 的 高 多 了
- Giá trị của nó cao hơn tôi nghĩ.
- 古 樽 价值 不可 估
- Không thể tính được giá trị của bình rượu cổ này.
- 房地产 价值 再次 遭受 损失
- Giá trị bất động sản tiếp tục giảm sút.
- 市 可出租 越来越少 售后服务 的 公共 房屋 , 市场 的 需求 超过 了 供应
- Thành phố có thể thuê nhà ở công cộng với ngày càng ít dịch vụ sau bán hàng, và nhu cầu thị trường vượt quá cung.
- 你 永远 无法 动摇 公司 的 品牌价值
- Bạn không bao giờ có thể làm lung lay giá trị thương hiệu của một công ty
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
估›
值›
售›
屋›
房›
比›
法›
类›