变戏法 biànxìfǎ
volume volume

Từ hán việt: 【biến hí pháp】

Đọc nhanh: 变戏法 (biến hí pháp). Ý nghĩa là: ảo thuật; xiếc, hát thuật. Ví dụ : - 说到变戏法他是门里出身。 nói đến trò ảo thuật, anh ấy có nghề gia truyền đấy.

Ý Nghĩa của "变戏法" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

变戏法 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ảo thuật; xiếc

(变戏法儿)表演魔术

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuō dào 变戏法 biànxìfǎ shì 门里出身 ménlǐchūshēn

    - nói đến trò ảo thuật, anh ấy có nghề gia truyền đấy.

✪ 2. hát thuật

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变戏法

  • volume volume

    - 想学 xiǎngxué de 帽子戏法 màozixìfǎ āi

    - Anh ấy muốn học hat trick của bạn.

  • volume volume

    - zhè 戏法 xìfǎ ér 变得 biànde ràng rén kàn 出漏子 chūlòuzi lái

    - trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.

  • volume volume

    - 奖惩 jiǎngchéng 办法 bànfǎ 仍旧 réngjiù wèi 改变 gǎibiàn

    - Phần thưởng và hình phạt vẫn như thế.

  • volume volume

    - shuō dào 变戏法 biànxìfǎ shì 门里出身 ménlǐchūshēn

    - nói đến trò ảo thuật, anh ấy có nghề gia truyền đấy.

  • volume volume

    - 戏法 xìfǎ 人人 rénrén 会变 huìbiàn 各有 gèyǒu 巧妙 qiǎomiào 不同 bùtóng

    - Ảo thuật ai cũng có thể diễn được, song tài nghệ mỗi người một khác.

  • volume volume

    - yòng 魔法 mófǎ 变出 biànchū le 一个 yígè 蛋糕 dàngāo

    - Cô ấy sử dụng phép thuật biến ra một cái bánh.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 改变 gǎibiàn 工作 gōngzuò 方法 fāngfǎ

    - Chúng ta phải thay đổi phương pháp làm việc.

  • volume volume

    - 为了 wèile 富国强兵 fùguóqiángbīng 有识之士 yǒushízhīshì 纷纷 fēnfēn 提出 tíchū 变法 biànfǎ

    - Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCE (卜金水)
    • Bảng mã:U+53D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Hū , Huī , Xī , Xì
    • Âm hán việt: Hi , Huy , , ,
    • Nét bút:フ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EI (水戈)
    • Bảng mã:U+620F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa