Đọc nhanh: 职业操守 (chức nghiệp thao thủ). Ý nghĩa là: Quy tắc nghề nghiệp (Code of Ethics).
职业操守 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quy tắc nghề nghiệp (Code of Ethics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 职业操守
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
- 不但 要 守业 , 而且 要 创业
- không những giữ gìn sự nghiệp của thế hệ đi trước mà còn sáng tạo ra cái mới.
- 他 玩忽职守 , 工作 很 不 认真
- Anh ấy chểnh mảng công việc, làm không nghiêm túc.
- 你 这个 天体 物理学家 也 太 没 职业道德 了
- Rất phi đạo đức đối với một nhà vật lý thiên văn.
- 他 的 动作 很 职业
- Động tác của anh ấy rất chuyên nghiệp.
- 他换 了 一个 新 职业
- Anh ấy đã đổi một nghề nghiệp mới.
- 他 是 一名 职业 医生
- Anh ấy là một bác sĩ chuyên nghiệp.
- 他 在 工作岗位 上 尽忠职守 , 深获 上司 的 赏识
- Anh đã trung thành tận lực, thực hiện nhiệm vụ của mình trong công việc và được cấp trên đánh giá cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
守›
操›
职›