Đọc nhanh: 大帽子 (đại mạo tử). Ý nghĩa là: chụp mũ; quy kết (tội danh không hợp với thực tế).
大帽子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chụp mũ; quy kết (tội danh không hợp với thực tế)
与事实不相符的罪名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大帽子
- 他 的 大 礼帽 里 藏 着 一面 小 镜子
- Có một chiếc gương nhỏ giấu trong chiếc mũ trên đầu của anh ấy.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 别 拿 大帽子 压人
- đừng chụp mũ người ta.
- 峨冠博带 ( 高 的 帽子 和 宽大 的 带子 , 古时 形容 士大夫 的 服装 )
- áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).
- 两个 孩子 的 身量 不大离
- sức vóc hai đứa trẻ này ngang nhau
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
子›
帽›