Đọc nhanh: 高帽子 (cao mạo tử). Ý nghĩa là: tâng bốc; xu nịnh; nịnh hót, mũ chóp cao, mũ đầu bếp. Ví dụ : - 戴高帽子 khoái tâng bốc; khoái xu nịnh
✪ 1. tâng bốc; xu nịnh; nịnh hót
比喻恭维的话也说高帽儿
- 戴高帽子
- khoái tâng bốc; khoái xu nịnh
✪ 1. mũ chóp cao, mũ đầu bếp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高帽子
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 戴高帽子
- khoái tâng bốc; khoái xu nịnh
- 一顶 帽子
- Một cái mũ.
- 他 对 电视剧 的 本子 要求 很 高
- Anh ấy có yêu cầu rất cao về kịch bản phim truyền hình.
- 一顶 帽子
- một cái mũ
- 峨冠博带 ( 高 的 帽子 和 宽大 的 带子 , 古时 形容 士大夫 的 服装 )
- áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).
- 他往 土里 掺 了 些 沙子 以 提高 渗水 性能
- Anh ta đã trộn thêm một số cát vào đất để cải thiện khả năng thấm nước.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
帽›
高›