Đọc nhanh: 戴大帽子 (đái đại mạo tử). Ý nghĩa là: chụp mũ; bêu xấu.
戴大帽子 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chụp mũ; bêu xấu
比喻给人加上夸大了的罪名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戴大帽子
- 把 帽子 戴 周正
- đội nón ngay ngắn
- 这 帽子 我 戴 着 正好
- Chiếc mũ này tôi đeo rất vừa vặn.
- 你 要 把 帽子 戴 端正
- Bạn phải đội mũ ngay ngắn.
- 爷爷 戴着 帽子 晒太阳
- Ông nội đội mũ phơi nắng.
- 他 的 大 礼帽 里 藏 着 一面 小 镜子
- Có một chiếc gương nhỏ giấu trong chiếc mũ trên đầu của anh ấy.
- 他 被 戴 上 了 懒惰 的 帽子
- Anh ấy bị gán cho cái mác "lười biếng".
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 出门 戴上 帽子 小心 吹风 着凉
- Ra ngoài thì đội mũ vào, cẩn thận gió khiến cảm lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
子›
帽›
戴›