Đọc nhanh: 红杏出墙 (hồng hạnh xuất tường). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) vợ có nhân tình bất chính, (văn học) cây mai đỏ nghiêng mình trên vườn tường (thành ngữ).
红杏出墙 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) vợ có nhân tình bất chính
fig. a wife having an illicit lover
✪ 2. (văn học) cây mai đỏ nghiêng mình trên vườn tường (thành ngữ)
lit. the red apricot tree leans over the garden wall (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红杏出墙
- 墙上 的 钉子 出头 了
- Cây đinh trên tường nhô ra ngoài.
- 墙上 有 一块 砖头 突出
- Trên tường có một viên gạch lồi ra.
- 如果 你们 在 墙板 之间 的 空隙 处糊上 墙纸 , 空隙 就 看不出来 了
- Nếu bạn dán giấy dán tường vào khoảng trống giữa các tấm tường, khoảng trống sẽ không thể nhìn thấy được.
- 为什么 红茶 很 出名 ?
- tại sao trà đen lại nổi tiếng đến vậy?
- 喷薄欲出 的 一轮 红日
- một vầng hồng nhô lên.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 他 刚 被 逐出 师门 , 这会儿 正 怅然若失 地 在 墙边 徘徊
- Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.
- 墙上 挂 着 红木 镜框 装潢 起来 的 名画
- trên tường treo bức danh hoạ được trang hoàng bằng khung kính gỗ hồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
墙›
杏›
红›