Đọc nhanh: 洞穿 (động xuyên). Ý nghĩa là: xuyên qua; đâm qua; thủng, nhìn rõ.
洞穿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xuyên qua; đâm qua; thủng
击穿物体
✪ 2. nhìn rõ
清楚地看出
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洞穿
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 今天 很 冷 , 得 穿件 厚 毛衣
- Hôm nay rất lạnh, phải mặc một chiếc áo len dày.
- 子弹 洞穿 坚硬 墙壁
- Đạn xuyên thủng tường cứng.
- 他 上身 只 穿 一件 衬衫
- Anh ấy chỉ mặc vỏn vẹn một cái áo sơ mi.
- 他们 嘲笑 他 的 穿着
- Họ cười nhạo trang phục của anh ấy.
- 他们 小心 地 穿越 那片 险滩
- Họ cẩn thận vượt qua những ghềnh đá hiểm trở đó.
- 这 把 刀 洞穿 了 他 的 衣服
- Con dao đã xuyên thủng cái áo của anh ta.
- 他 今天 穿 得 很 正式
- Hôm nay anh ấy mặc rất lịch sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洞›
穿›