jiá
volume volume

Từ hán việt: 【kiệp.giáp.khiếp】

Đọc nhanh: (kiệp.giáp.khiếp). Ý nghĩa là: kìm thợ rèn, kiếm; thanh kiếm, chuôi kiếm. Ví dụ : - 弹簧铗用来调整或关闭柔软管道的夹子尤指实验室设备 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. kìm thợ rèn

冶铸用的钳

Ví dụ:
  • volume volume

    - 弹簧 tánhuáng jiá 用来 yònglái 调整 tiáozhěng huò 关闭 guānbì 柔软 róuruǎn 管道 guǎndào de 夹子 jiāzi 尤指 yóuzhǐ 实验室 shíyànshì 设备 shèbèi

    - 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.

✪ 2. kiếm; thanh kiếm

✪ 3. chuôi kiếm

剑柄

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 弹簧 tánhuáng jiá 用来 yònglái 调整 tiáozhěng huò 关闭 guānbì 柔软 róuruǎn 管道 guǎndào de 夹子 jiāzi 尤指 yóuzhǐ 实验室 shíyànshì 设备 shèbèi

    - 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiá
    • Âm hán việt: Giáp , Khiếp , Kiệp
    • Nét bút:ノ一一一フ一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:CKT (金大廿)
    • Bảng mã:U+94D7
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp