Đọc nhanh: 战报 (chiến báo). Ý nghĩa là: chiến báo; bản tin chiến sự (trong chiến tranh báo cáo tình hình chiến tranh do Bộ tư lệnh hoặc những cơ quan có liên quan phát biểu.). Ví dụ : - 工地战报 báo cáo tình hình công trường.
战报 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến báo; bản tin chiến sự (trong chiến tranh báo cáo tình hình chiến tranh do Bộ tư lệnh hoặc những cơ quan có liên quan phát biểu.)
战时由司令部或其他有关方面发表的关于战争情况的报道也用于比喻
- 工地 战报
- báo cáo tình hình công trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战报
- 一个班 的 敌人 很快 就 报销 了
- Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.
- 黑板报
- Bảng đen; báo bảng; bảng tin.
- 工地 战报
- báo cáo tình hình công trường.
- 一场 恶战
- một trận ác chiến.
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 一位 记者 报道 了 这个 消息
- Một vị phóng viên đưa tin.
- 一 中队 战机 脱离 编队 攻击 敌 轰炸机 群
- Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.
- 1948 年 的 冬天 , 解放战争 正 处在 胜利 的 前夕
- mùa đông năm 1948, cuộc chiến tranh giải phóng đang ở vào lúc trước giờ thắng lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
报›