Đọc nhanh: 战备 (chiến bị). Ý nghĩa là: chuẩn bị chiến tranh. Ví dụ : - 加强战备 tăng cường việc chuẩn bị chiến tranh.
战备 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuẩn bị chiến tranh
战争准备
- 加强 战备
- tăng cường việc chuẩn bị chiến tranh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战备
- 加强 战备
- tăng cường việc chuẩn bị chiến tranh.
- 他 手握 朴刀 准备 战
- Anh ấy cầm phác đao chuẩn bị chiến đấu.
- 国王 召集 士兵 准备 战斗
- Nhà vua triệu tập binh lính chuẩn bị chiến đấu.
- 士兵 穿 上 坚固 的 盔甲 , 准备 迎战 敌人
- Những người lính mặc lên những áo giáp kiên cố chuẩn bị đối mặt với kẻ thù.
- 国王 呼吁 臣民 百姓 准备 作战
- Nhà vua kêu gọi thần dân chuẩn bị đánh trận.
- 该国 正 进行 备战 准备 打仗
- Quốc gia đang tiến hành chuẩn bị chiến đấu.
- 我们 要 做好 预备 迎接挑战
- Chúng ta phải chuẩn bị để đương đầu với thử thách.
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
备›
战›