Đọc nhanh: 未成熟的 (vị thành thục đích). Ý nghĩa là: Chưa chín (còn xanh). Ví dụ : - 未成熟的苹果是酸的。 Những quả táo chưa chín là chua.
未成熟的 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chưa chín (còn xanh)
- 未成熟 的 苹果 是 酸 的
- Những quả táo chưa chín là chua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未成熟的
- 未成熟 的 苹果 是 酸 的
- Những quả táo chưa chín là chua.
- 你 认为 我 是 个 不 成熟 的 白痴
- Bạn nghĩ tôi là một tên ngốc chưa trưởng thành
- 我 才 不是 那个 不 成熟 的 人
- Tôi không phải là người chưa trưởng thành!
- 你 的 想法 还 不 太 成熟
- Cách nhìn của bạn vẫn chưa đủ chín chắn.
- 你 知道 不 成熟 的 人 有 个 什么 特点 吗
- Bạn có biết dấu hiệu của một người chưa trưởng thành?
- 我 不太熟悉 董事会 的 成员
- Tôi không quen thuộc lắm với các thành viên trong ban giám đốc.
- 成熟 的 橘子 非常 甜
- Quýt chín rất ngọt.
- 他 的 成就 在 科学史 上 是 前所未有 、 独一无二 的
- Thành tựu của ông có một không hai và chưa hề xuất hiện trong lịch sử khoa học
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
未›
熟›
的›