Đọc nhanh: 生米做成熟饭 (sinh mễ tố thành thục phạn). Ý nghĩa là: Đã quá muộn để thay đổi bất cứ điều gì bây giờ., cũng được viết 生米煮成熟飯 | 生米煮成熟饭, (văn học) gạo sống bây giờ đã chín (thành ngữ); (nghĩa bóng) nó đã xong và không thể thay đổi được.
生米做成熟饭 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Đã quá muộn để thay đổi bất cứ điều gì bây giờ.
It's too late to change anything now.
✪ 2. cũng được viết 生米煮成熟飯 | 生米煮成熟饭
also written 生米煮成熟飯|生米煮成熟饭
✪ 3. (văn học) gạo sống bây giờ đã chín (thành ngữ); (nghĩa bóng) nó đã xong và không thể thay đổi được
lit. the raw rice is now cooked (idiom); fig. it is done and can't be changed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生米做成熟饭
- 机 米 做饭 出 饭
- Gạo xay bằng máy, cơm nấu nở nhiều.
- 用 电饭煲 做 米饭 很 方便
- Nấu cơm bằng nồi cơm điện rất tiện lợi.
- 大米 很 适合 做饭
- Gạo rất thích hợp để nấu cơm.
- 我妈 做 的 糯米饭 很 好吃
- Cơm nếp mẹ tôi nấu rất ngon.
- 生火 做饭
- nhóm lửa nấu cơm.
- 薄脆 饼干 一种 通常 由 不 含糖 的 生 面团 做成 的 薄脆 饼干
- Bánh quy giòn mỏng thường được làm từ bột mì không đường.
- 大厨 生活 小 妙招 要 想 更 入味 更 容易 成熟 食材 形状 很 重要
- Mẹo nhỏ trong cuộc sống của đầu bếp: Hình dạng của nguyên liệu rất quan trọng nếu bạn muốn ngon hơn và dễ chín hơn
- 摊主 和 顾客 来回 讨价还价 , 争来争 去 还是 没 做成 这笔 生意
- Chủ sạp và khách hàng mặc cả qua lại, tranh cãi mãi vẫn không thể chốt giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
成›
熟›
生›
米›
饭›