成熟的 chéngshú de
volume volume

Từ hán việt: 【thành thục đích】

Đọc nhanh: 成熟的 (thành thục đích). Ý nghĩa là: Chín. Ví dụ : - 你知道不成熟的人有个什么特点吗 Bạn có biết dấu hiệu của một người chưa trưởng thành?. - 你认为我是个不成熟的白痴 Bạn nghĩ tôi là một tên ngốc chưa trưởng thành. - 我才不是那个不成熟的人 Tôi không phải là người chưa trưởng thành!

Ý Nghĩa của "成熟的" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Các Loại Trái Cây

成熟的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chín

Ví dụ:
  • volume volume

    - 知道 zhīdào 成熟 chéngshú de rén yǒu 什么 shénme 特点 tèdiǎn ma

    - Bạn có biết dấu hiệu của một người chưa trưởng thành?

  • volume volume

    - 认为 rènwéi shì 成熟 chéngshú de 白痴 báichī

    - Bạn nghĩ tôi là một tên ngốc chưa trưởng thành

  • volume volume

    - cái 不是 búshì 那个 nàgè 成熟 chéngshú de rén

    - Tôi không phải là người chưa trưởng thành!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成熟的

  • volume volume

    - 未成熟 wèichéngshú de 苹果 píngguǒ shì suān de

    - Những quả táo chưa chín là chua.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 成熟 chéngshú de 水果 shuǐguǒ 很酸 hěnsuān

    - Hoa quả chưa chín rất chua.

  • volume volume

    - 认为 rènwéi shì 成熟 chéngshú de 白痴 báichī

    - Bạn nghĩ tôi là một tên ngốc chưa trưởng thành

  • volume volume

    - cái 不是 búshì 那个 nàgè 成熟 chéngshú de rén

    - Tôi không phải là người chưa trưởng thành!

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 成熟 chéngshú de rén yǒu 什么 shénme 特点 tèdiǎn ma

    - Bạn có biết dấu hiệu của một người chưa trưởng thành?

  • volume volume

    - 树上 shùshàng de 苹果 píngguǒ 成熟 chéngshú le

    - Những quả táo trên cây chín rồi..

  • volume volume

    - 受罪 shòuzuì de 过程 guòchéng 使 shǐ 更加 gèngjiā 成熟 chéngshú

    - Quá trình chịu khổ làm anh ấy trở nên trưởng thành hơn.

  • volume volume

    - 提出 tíchū le 一个 yígè 成熟 chéngshú de 观点 guāndiǎn

    - Cô ấy đã đưa ra một quan điểm chín chắn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+11 nét)
    • Pinyin: Shóu , Shú
    • Âm hán việt: Thục
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YIF (卜戈火)
    • Bảng mã:U+719F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao