Đọc nhanh: 成双 (thành song). Ý nghĩa là: thành đôi; thành cặp, kết đôi; thành đôi; nên vợ chồng. Ví dụ : - 排成双行 xếp thành hàng đôi.. - 今年我们的年刊改版成双月刊了。 Năm nay tạp chí thường niên của chúng tôi đã được sửa đổi thành tạp chí hai tháng một lần.
成双 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thành đôi; thành cặp
构成一队
- 排成 双行
- xếp thành hàng đôi.
- 今年 我们 的 年刊 改版 成 双月刊 了
- Năm nay tạp chí thường niên của chúng tôi đã được sửa đổi thành tạp chí hai tháng một lần.
✪ 2. kết đôi; thành đôi; nên vợ chồng
结为夫妻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成双
- 今年 我们 的 年刊 改版 成 双月刊 了
- Năm nay tạp chí thường niên của chúng tôi đã được sửa đổi thành tạp chí hai tháng một lần.
- 举 双手赞成
- giơ hai tay tán thành.
- 排成 双行
- xếp thành hàng đôi.
- 那 就 变成 了 双 排 灯节
- Đó là gấp đôi Diwali.
- 成双作对
- thành đôi
- 鸳鸯 总是 成双成对
- Uyên ương luôn đi thành đôi.
- 双方 达成 合作意向
- Hai bên đạt được mục đích hợp tác.
- 双方 意见 已渐 接近 , 谈判 可望 有 成
- ý kiến đôi bên đã gần thống nhất, cuộc đàm phán hi vọng thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
成›