Đọc nhanh: 不成熟 (bất thành thục). Ý nghĩa là: chưa trưởng thành, chưa chín, non choẹt. Ví dụ : - 你是说我不成熟吗 Bạn đang nói tôi chưa trưởng thành?
不成熟 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chưa trưởng thành
immature
- 你 是 说 我 不 成熟 吗
- Bạn đang nói tôi chưa trưởng thành?
✪ 2. chưa chín
unripe
✪ 3. non choẹt
年纪小
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不成熟
- 你 认为 我 是 个 不 成熟 的 白痴
- Bạn nghĩ tôi là một tên ngốc chưa trưởng thành
- 我 才 不是 那个 不 成熟 的 人
- Tôi không phải là người chưa trưởng thành!
- 时机 还 不 太 成熟
- Thời cơ vẫn chưa chín muồi.
- 你 是 说 我 不 成熟 吗
- Bạn đang nói tôi chưa trưởng thành?
- 你 的 想法 还 不 太 成熟
- Cách nhìn của bạn vẫn chưa đủ chín chắn.
- 你 知道 不 成熟 的 人 有 个 什么 特点 吗
- Bạn có biết dấu hiệu của một người chưa trưởng thành?
- 我 不太熟悉 董事会 的 成员
- Tôi không quen thuộc lắm với các thành viên trong ban giám đốc.
- 这个 行业 发展 的 还 不 太 成熟
- Ngành này phát triển vẫn chưa đủ chín muồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
成›
熟›