Đọc nhanh: 递减成本 (đệ giảm thành bổn). Ý nghĩa là: Giá thành phẩm dần.
递减成本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giá thành phẩm dần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 递减成本
- 不计成本
- không tính giá thành
- 他 将 这 本书 当成 宝贝
- Anh ấy coi cuốn sách này như bảo bối.
- 成本 累计 减少 了 10
- Chi phí đã giảm tổng cộng 10%.
- 他 努力 减少 生产成本
- Anh ấy nỗ lực giảm giá thành.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 公司 裁员 以降 成本
- Công ty cắt giảm nhân sự để giảm chi phí.
- 他 提高 了 售价 以 补偿 材料 成本 的 增加
- Anh ta đã tăng giá bán để bù đắp cho sự tăng chi phí vật liệu.
- 劳动生产率 逐步提高 , 产品 的 成本 也 随着 递减
- năng suất lao động nâng cao dần, theo đó giá thành sản phẩm giảm dần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
成›
本›
递›