Đọc nhanh: 成员 (thành viên). Ý nghĩa là: thành viên; hội viên; thành phần. Ví dụ : - 每个团队成员都很重要。 Mỗi thành viên trong đội đều rất quan trọng.. - 他们是公司的核心成员。 Họ là các thành viên cốt lõi của công ty.. - 她是项目组的成员之一。 Cô ấy là một trong những thành viên của nhóm dự án.
成员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành viên; hội viên; thành phần
集体或家庭的组成人员
- 每个 团队 成员 都 很 重要
- Mỗi thành viên trong đội đều rất quan trọng.
- 他们 是 公司 的 核心成员
- Họ là các thành viên cốt lõi của công ty.
- 她 是 项目组 的 成员 之一
- Cô ấy là một trong những thành viên của nhóm dự án.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成员
- 他 是 斗姓 的 成员
- Anh ấy là thành viên của họ Đẩu.
- 主席团 成员
- Thành viên đoàn chủ tịch.
- 他 是 主席团 成员 之一
- Anh ta là một trong những thành viên của đoàn chủ tịch.
- 叛逆 的 成员 被 排除 在外
- Thành viên phản bội bị khai trừ ra ngoài.
- 他 以 韩国 流行 组合 EXO 成员 的 身份 名声鹊起
- Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo
- 仅 三分之一 的 成员 出席 了 会议
- Chỉ một phần ba số thành viên có mặt tại cuộc họp.
- 你 将 成为 女性 身体 检查员 FBI
- Bạn sẽ là một nữ thanh tra cơ thể.
- 他 梦想 成为 演员
- Anh ấy mơ ước trở thành một diễn viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
成›