Đọc nhanh: 家庭成员 (gia đình thành viên). Ý nghĩa là: thành viên trong gia đình. Ví dụ : - 只有家庭成员 Chỉ một thành viên trong gia đình
家庭成员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành viên trong gia đình
family member
- 只有 家庭成员
- Chỉ một thành viên trong gia đình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家庭成员
- 鸟 家族 有 许多 成员
- Gia đình họ Điểu có nhiều thành viên.
- 只有 家庭成员
- Chỉ một thành viên trong gia đình
- 今天 我 想 和 大家 分享 的 是 我 的 偶像 成龙
- Hôm nay tôi muốn chia sẻ với các bạn về thần tượng của tôi - Thành Long.
- 家庭成员 之间 和 气 相处
- Các thành viên trong gia đình sống hòa thuận.
- 祝贺 你们 家添 了 新 成员
- Chúc mừng gia đình bạn có thêm thành viên mới.
- 他 为了 工作 牺牲 了 家庭 时间
- Anh ấy hy sinh thời gian gia đình vì công việc.
- 经过 三个 月 的 试用期 , 姐姐 终于 成为 那 家 公司 的 正式 员工
- Sau thời gian thử việc ba tháng, cuối cùng chị gái đã trở thành nhân viên chính thức của công ty đó.
- 祝 你 早日 成家 , 家庭和睦
- Chúc bạn sớm có gia đình, gia đình hòa thuận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
家›
庭›
成›