家庭成员 jiātíng chéngyuán
volume volume

Từ hán việt: 【gia đình thành viên】

Đọc nhanh: 家庭成员 (gia đình thành viên). Ý nghĩa là: thành viên trong gia đình. Ví dụ : - 只有家庭成员 Chỉ một thành viên trong gia đình

Ý Nghĩa của "家庭成员" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

家庭成员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thành viên trong gia đình

family member

Ví dụ:
  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 家庭成员 jiātíngchéngyuán

    - Chỉ một thành viên trong gia đình

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家庭成员

  • volume volume

    - niǎo 家族 jiāzú yǒu 许多 xǔduō 成员 chéngyuán

    - Gia đình họ Điểu có nhiều thành viên.

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 家庭成员 jiātíngchéngyuán

    - Chỉ một thành viên trong gia đình

  • volume volume

    - 今天 jīntiān xiǎng 大家 dàjiā 分享 fēnxiǎng de shì de 偶像 ǒuxiàng 成龙 chénglóng

    - Hôm nay tôi muốn chia sẻ với các bạn về thần tượng của tôi - Thành Long.

  • volume volume

    - 家庭成员 jiātíngchéngyuán 之间 zhījiān 相处 xiāngchǔ

    - Các thành viên trong gia đình sống hòa thuận.

  • volume volume

    - 祝贺 zhùhè 你们 nǐmen 家添 jiātiān le xīn 成员 chéngyuán

    - Chúc mừng gia đình bạn có thêm thành viên mới.

  • volume volume

    - 为了 wèile 工作 gōngzuò 牺牲 xīshēng le 家庭 jiātíng 时间 shíjiān

    - Anh ấy hy sinh thời gian gia đình vì công việc.

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 三个 sāngè yuè de 试用期 shìyòngqī 姐姐 jiějie 终于 zhōngyú 成为 chéngwéi jiā 公司 gōngsī de 正式 zhèngshì 员工 yuángōng

    - Sau thời gian thử việc ba tháng, cuối cùng chị gái đã trở thành nhân viên chính thức của công ty đó.

  • - zhù 早日 zǎorì 成家 chéngjiā 家庭和睦 jiātínghémù

    - Chúc bạn sớm có gia đình, gia đình hòa thuận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Tíng , Tìng
    • Âm hán việt: Thính , Đình
    • Nét bút:丶一ノノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:INKG (戈弓大土)
    • Bảng mã:U+5EAD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao