Đọc nhanh: 成灾 (thành tai). Ý nghĩa là: thành hoạ; gây ra tai hoạ.
成灾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành hoạ; gây ra tai hoạ
造成灾害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成灾
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 沥涝 成灾
- ngập úng thành lụt.
- 淫雨成灾
- mưa dầm thành lụt
- 火灾 造成 了 害
- Hỏa hoạn đã gây ra thiệt hại.
- 火灾 造成 了 巨大 的 损失
- Hỏa hoạn gây ra thiệt hại lớn.
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 气候变化 自古以来 被 看成 天灾
- Biến đổi khí hậu từ lâu đã được coi là một thảm họa tự nhiên.
- 这场 地震 造成 了 严重 的 灾难
- Trận động đất này đã gây ra một thảm họa nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
灾›