Đọc nhanh: 懒得 (lãn đắc). Ý nghĩa là: lười; chẳng muốn; chẳng thích (làm việc). Ví dụ : - 天太热,我懒得上街。 Trời nóng bức quá, tôi lười chẳng muốn ra phố nữa.. - 今天太累了,我懒得做饭。 Hôm nay mệt quá, tôi lười nấu cơm.. - 我今天心情不好,懒得理他。 Nay tôi tâm trạng không tốt, lười để ý anh ấy.
懒得 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lười; chẳng muốn; chẳng thích (làm việc)
厌烦;不愿意 (做某件事)
- 天太热 , 我 懒得 上街
- Trời nóng bức quá, tôi lười chẳng muốn ra phố nữa.
- 今天 太累 了 , 我 懒得 做饭
- Hôm nay mệt quá, tôi lười nấu cơm.
- 我 今天 心情 不好 , 懒得 理他
- Nay tôi tâm trạng không tốt, lười để ý anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 懒得
✪ 1. 懒得 + Động từ (去/出门/参加...)
- 我 懒得 理 你
- Tôi lười để ý tới cậu.
- 我 懒得 整理 房间
- Tôi lười dọn dẹp phòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懒得
- 他 今天 懒得 起床
- Anh ấy hôm nay lười dậy.
- 她 懒得 做饭
- Cô ấy lười nấu cơm.
- 我见 不得 懒汉
- tôi không muốn thấy mặt kẻ lười nhác.
- 那件事 使 他 变得 心灰意懒
- Chuyện đó khiến anh ấy trở nên chán nản trong lòng.
- 我 今天 心情 不好 , 懒得 理他
- Nay tôi tâm trạng không tốt, lười để ý anh ấy.
- 懒得 上街
- Lười không muốn lên phố.
- 我 懒得 理 你
- Tôi lười để ý tới cậu.
- 今天 太累 了 , 我 懒得 做饭
- Hôm nay mệt quá, tôi lười nấu cơm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
懒›