Ý nghĩa của từ 憬 theo âm hán việt

憬 là gì? (Cảnh). Bộ Tâm (+12 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: Hiểu ra, tỉnh ngộ. Từ ghép với : cảnh ngộ [jêngwù] (văn) Tỉnh ngộ., “cảnh ngộ” tỉnh ngộ. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • hiểu biết, tỉnh ngộ

Từ điển Thiều Chửu

  • Hiểu biết, tỉnh ngộ, có ý lo sợ mà tỉnh cơn mê ra gọi là cảnh nhiên .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 憬悟

- cảnh ngộ [jêngwù] (văn) Tỉnh ngộ.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Hiểu ra, tỉnh ngộ

- “cảnh ngộ” tỉnh ngộ.

Từ ghép với 憬