Đọc nhanh: 警 (cảnh). Ý nghĩa là: báo động; khẩn báo, cảnh sát, họ Cảnh. Ví dụ : - 突然响起了火警声。 Đột nhiên vang lên tiếng còi báo động cháy.. - 火警系统非常重要。 Hệ thống báo cháy rất quan trọng.. - 警察帮助寻找走失的人。 Cảnh sát giúp tìm kiếm người bị lạc.
警 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. báo động; khẩn báo
危险紧急的情况或事情
- 突然 响起 了 火警 声
- Đột nhiên vang lên tiếng còi báo động cháy.
- 火警 系统 非常 重要
- Hệ thống báo cháy rất quan trọng.
✪ 2. cảnh sát
警察的简称
- 警察 帮助 寻找 走失 的 人
- Cảnh sát giúp tìm kiếm người bị lạc.
- 警察 帮助 维持 社会秩序
- Cảnh sát giúp duy trì trật tự xã hội.
✪ 3. họ Cảnh
姓
- 他 姓警
- Anh ấy họ Cảnh.
警 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhạy cảm; nhạy bén; nhanh nhạy
(感觉) 敏锐
- 他 的 嗅觉 特别 警敏
- Khứu giác của anh ấy rất nhạy bén.
- 小狗 的 反应 很 警捷
- Phản ứng của chú cún rất nhanh nhạy.
警 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. canh gác; cảnh giới; cảnh giác
注意并防备(可能发生的危险)
- 他 时刻 保持 着 警惕
- Anh ấy luôn duy trì cảnh giác.
- 军队 处于 高度 警戒
- Quân đội ở trong tình trạng cảnh giới cao độ.
✪ 2. báo động; nhắc nhở
使人注意 (情况严重)
- 老师 严厉 地 警告 他
- Thầy giáo nghiêm khắc cảnh cáo anh ấy.
- 父母 多次 地 警告 她
- Bố mẹ nhiều lần cảnh cáo cô ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警
- 鸣锣 示警
- gõ chiêng báo hiệu.
- 他 使用 伪钞 被 警察 发现 了
- Anh ta bị cảnh sát bắt vì sử dụng tiền giả.
- 他 原本 希望 继续 当 全职 警官
- Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.
- 他 因 诈骗 被 警方 逮捕
- Anh ta bị cảnh sát bắt vì lừa đảo.
- 他 同意 配合 警方 调查
- Anh ấy đồng ý phối hợp điều tra cùng cảnh sát.
- 他 假装 警察 , 吓唬 了 小孩
- Anh ta đóng giả làm cảnh sát để hù dọa trẻ con.
- 他 三番五次 地 警告 你 了
- Tôi đã cảnh cáo cậu nhiều lần rồi.
- 他 因涉嫌 商业 欺诈 被 警方 逮捕 了
- Anh ấy đã bị cảnh sát bắt vì nghi ngờ gian lận thương mại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
警›