Đọc nhanh: 喘气 (suyễn khí). Ý nghĩa là: thở dốc; thở gấp; hổn hển; thở không ra hơi, nghỉ chút; tạm dừng; tạm nghỉ; xả hơi; lấy hơi. Ví dụ : - 跑步后,我在喘气。 Sau khi chạy, tôi đang thở gấp.. - 他累得喘不过气了。 Anh ấy mệt đến nỗi không ra hơi nữa.. - 他跑得太快,喘气了。 Anh ấy chạy quá nhanh và thở dốc.
喘气 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thở dốc; thở gấp; hổn hển; thở không ra hơi
呼吸;急促地呼吸
- 跑步 后 , 我 在 喘气
- Sau khi chạy, tôi đang thở gấp.
- 他 累 得 喘 不过 气 了
- Anh ấy mệt đến nỗi không ra hơi nữa.
- 他 跑 得 太快 , 喘气 了
- Anh ấy chạy quá nhanh và thở dốc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nghỉ chút; tạm dừng; tạm nghỉ; xả hơi; lấy hơi
在紧张活动中短暂休息
- 让 我 喘气 一下 , 太累 了
- Để tôi nghỉ chút, mệt quá rồi.
- 大家 停下来 喘 口气 吧
- Mọi người dừng lại nghỉ chút đi.
- 我 需要 喘气 一下 再说
- Tôi cần nghỉ chút rồi mới nói tiếp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喘气
- 他 几乎 喘 不过 气来
- Anh ấy gần như không kịp thở rồi.
- 他 跑 得 直喘 不过 气来
- Anh ấy chạy đến mức không thở nổi.
- 呼哧 呼哧 地喘 着 粗气
- thở hổn hển
- 他 有 气喘病 , 说话 很 费力
- anh ấy có bệnh hen suyễn, nói chuyện rất khó khăn.
- 咻咻地 喘气
- thở phì phò.
- 大家 停下来 喘 口气 吧
- Mọi người dừng lại nghỉ chút đi.
- 上 楼梯 累 得 气喘吁吁 的
- Lên cầu thang mệt đến nỗi thở hổn hển.
- 我 常常 被 挤 得 喘 不过 气来
- Tôi thường bị ép tới mức thở không ra hơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喘›
气›