Đọc nhanh: 久慕盛名 (cửu mộ thịnh danh). Ý nghĩa là: Tôi ngưỡng mộ danh tiếng của bạn từ lâu rồi (thành ngữ); Tôi đã rất mong được gặp bạn., Thật vinh dự khi được gặp bạn cuối cùng..
久慕盛名 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tôi ngưỡng mộ danh tiếng của bạn từ lâu rồi (thành ngữ); Tôi đã rất mong được gặp bạn.
I've admired your reputation for a long time (idiom); I've been looking forward to meeting you.
✪ 2. Thật vinh dự khi được gặp bạn cuối cùng.
It's an honor to meet you at last.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 久慕盛名
- 不慕 浮名
- không thích hư danh
- 享有盛名
- có tiếng tăm
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 我们 的 豆腐 生产线 是 世界 上 最为 先进 的 , 久负盛名
- Dây chuyền sản xuất đậu phụ của chúng tôi là công nghệ tiên tiến nhất trên thế giới và đã được danh tiếng lâu năm.
- 一位 粉丝 名字 叫做 持久 西
- Một bạn fan có tên là Durant West.
- 中国 精美 的 工艺品 在 国际 上久享 盛名
- Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
名›
慕›
盛›