Đọc nhanh: 愧悔 (quý hối). Ý nghĩa là: thẹn thùng; xấu hổ; mắc cỡ; ngượng. Ví dụ : - 提起这些事,愧悔难言。 nhắc đến chuyện này, xấu hổ khó mở lời.
愧悔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẹn thùng; xấu hổ; mắc cỡ; ngượng
羞愧悔恨
- 提起 这些 事 , 愧悔 难言
- nhắc đến chuyện này, xấu hổ khó mở lời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愧悔
- 他 后悔 不该 顶撞 父亲
- anh ấy hối hận không nên cãi lại bố.
- 提起 这些 事 , 愧悔 难言
- nhắc đến chuyện này, xấu hổ khó mở lời.
- 他 后悔 自己 的 外遇 行为
- Anh ấy hối hận về hành vi ngoại tình của mình.
- 面 带 愧作
- mang vẻ mặt xấu hổ.
- 他 始终 问心无愧
- Anh ấy trước nay không thẹn với lòng.
- 他 对 他 的 错 深感 羞愧
- Anh ta cảm thấy rất xấu hổ vì lỗi của mình.
- 他 因 羞愧 而 低下 了 头
- Anh ta cúi đầu vì xấu hổ.
- 他 不 努力 , 后悔不已
- Anh ấy không cố gắng, giờ hối hận không dứt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悔›
愧›