愧悔 kuìhuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【quý hối】

Đọc nhanh: 愧悔 (quý hối). Ý nghĩa là: thẹn thùng; xấu hổ; mắc cỡ; ngượng. Ví dụ : - 提起这些事愧悔难言。 nhắc đến chuyện này, xấu hổ khó mở lời.

Ý Nghĩa của "愧悔" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

愧悔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thẹn thùng; xấu hổ; mắc cỡ; ngượng

羞愧悔恨

Ví dụ:
  • volume volume

    - 提起 tíqǐ 这些 zhèxiē shì 愧悔 kuìhuǐ 难言 nányán

    - nhắc đến chuyện này, xấu hổ khó mở lời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愧悔

  • volume volume

    - 后悔 hòuhuǐ 不该 bùgāi 顶撞 dǐngzhuàng 父亲 fùqīn

    - anh ấy hối hận không nên cãi lại bố.

  • volume volume

    - 提起 tíqǐ 这些 zhèxiē shì 愧悔 kuìhuǐ 难言 nányán

    - nhắc đến chuyện này, xấu hổ khó mở lời.

  • volume volume

    - 后悔 hòuhuǐ 自己 zìjǐ de 外遇 wàiyù 行为 xíngwéi

    - Anh ấy hối hận về hành vi ngoại tình của mình.

  • volume volume

    - miàn dài 愧作 kuìzuò

    - mang vẻ mặt xấu hổ.

  • volume volume

    - 始终 shǐzhōng 问心无愧 wènxīnwúkuì

    - Anh ấy trước nay không thẹn với lòng.

  • volume volume

    - duì de cuò 深感 shēngǎn 羞愧 xiūkuì

    - Anh ta cảm thấy rất xấu hổ vì lỗi của mình.

  • volume volume

    - yīn 羞愧 xiūkuì ér 低下 dīxià le tóu

    - Anh ta cúi đầu vì xấu hổ.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 后悔不已 hòuhuǐbùyǐ

    - Anh ấy không cố gắng, giờ hối hận không dứt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Huǐ
    • Âm hán việt: Hối , Hổi
    • Nét bút:丶丶丨ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:POWY (心人田卜)
    • Bảng mã:U+6094
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuì
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:丶丶丨ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHI (心竹戈)
    • Bảng mã:U+6127
    • Tần suất sử dụng:Cao