Đọc nhanh: 一字为师半字为师 Ý nghĩa là: Một chữ là thầy nửa chữ cũng là thầy.
一字为师半字为师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một chữ là thầy nửa chữ cũng là thầy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一字为师半字为师
- 老师 写 了 一行 字
- Thầy giáo viết một dòng chữ.
- 我 想 成为 一名 工程师
- Tôi muốn trở thành một kỹ sư.
- 老师 像 一棵 大树 , 为 我们 遮风挡雨
- Người thầy như cây đại thụ, che mưa che nắng cho chúng em.
- 我 希望 成为 一个 汉语 老师
- Tôi hi vọng có thể trở thành giáo viên tiếng Trung.
- 他 很 有 灵气 , 一定 能 成为 出色 的 服装 设计师
- anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
- 墙上 写 着 这 十一个 触 目的 大红 字 为 实现 四个 现代化 而 奋斗
- trên tường viết 11 chữ lớn màu hồng đập vào mắt 'Vì thực hiện bốn hiện đại hoá mà phấn đấu'
- 这些 老师 为 事业 献出 了 一切
- Những giáo viên này đã cống hiến hết mình cho sự nghiệp.
- 这个 数字 约 为 法国 总人口 的 三分之一
- Con số này xấp xỉ một phần ba tổng dân số của Pháp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
为›
半›
字›
师›