Đọc nhanh: 感恩图报 (cảm ân đồ báo). Ý nghĩa là: có ơn lo đáp; ghi ơn sau báo đáp; đội ơn báo đáp.
感恩图报 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có ơn lo đáp; ghi ơn sau báo đáp; đội ơn báo đáp
感激他人对自己所施的恩惠而设法报答
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感恩图报
- 感恩戴德
- Mang ơn; đội ơn; biết ơn
- 她 感恩 父母 的 爱
- Cô biết ơn tình yêu thương của bố mẹ.
- 他们 试图 营造 安全感 的 假象 来 骗 我们
- Họ đang cố ru ngủ chúng ta vào một cảm giác an toàn giả tạo?
- 我 对 你 的 帮助 感恩
- Tôi biết ơn sự giúp đỡ của bạn.
- 我们 要 懂得 知恩图报 , 不要 做 忘恩负义 的 人
- Chúng ta phải biết đền đáp công ơn và đừng là người vô ơn.
- 我们 对人 不能 过河拆桥 , 要 有 恩 必报
- Chúng ta đối đãi với mọi người không thể qua cầu rút ván, mà phải có ân tất báo
- 他 对 公司 的 机会 感恩
- Anh ấy cảm ơn cơ hội từ công ty.
- 他 报以 感谢 的 态度
- Anh ta đáp lại bằng thái độ biết ơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
图›
恩›
感›
报›