Đọc nhanh: 动地 (động địa). Ý nghĩa là: động địa. Ví dụ : - 战士一动也不动地俯卧在地上。 chiến sĩ nằm sấp trên mặt đất không động đậy.. - 水自动地流到田里。 nước tự chảy vào ruộng. - 纺织娘是一种夜里活跃,白天在树叶中一动不动地休息。 Châu chấu hoạt động vào ban đêm và nằm bất động trong lá vào ban ngày.
动地 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. động địa
- 战士 一动 也 不动 地 俯卧 在 地上
- chiến sĩ nằm sấp trên mặt đất không động đậy.
- 水 自动 地流 到 田里
- nước tự chảy vào ruộng
- 纺织娘 是 一种 夜里 活跃 , 白天 在 树叶 中 一动不动 地 休息
- Châu chấu hoạt động vào ban đêm và nằm bất động trong lá vào ban ngày.
- 处于 主动 地位
- ở địa vị chủ động
- 能动 地 争取 胜利
- năng động giành thắng lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动地
- 下 地 劳动
- ra đồng làm việc.
- 不停 地 摆动
- Rung lắc không ngừng.
- 他 成功 地 将 压力 转换 为 动力
- Anh ấy thành công chuyển đổi áp lực thành động lực.
- 他们 鲁莽 仓促 地 采取 了 行动
- Họ hành động hấp tấp và thiếu suy nghĩ.
- 他 感觉 大地 在 脚下 颤动
- Anh ta cảm thấy mặt đất rung chuyển.
- 他 激动 地 唱起来
- Anh ấy kích động hét lên.
- 俯卧撑 是 最 常见 的 胸肌 训练 动作 , 它 可以 很 好 地 刺激 到 胸肌
- Chống đẩy là bài tập luyện cơ ngực phổ biến nhất, nó có tác dụng kích thích cơ ngực rất tốt
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
地›